Cách gõ chữ Khmer từ bàn phím – Hướng dẫn chi tiết và đơn giản

by Feng

Cách gõ chữ Khmer từ bàn phím là điều bạn đang tìm kiếm? Bạn đã đến đúng nơi rồi. Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách gõ chữ Khmer từ bàn phím một cách đơn giản và hiệu quả. Bạn sẽ học được cách cài đặt bộ gõ tiếng Khmer, sử dụng các phím chức năng và các ký tự đặc biệt trong tiếng Khmer. Hãy cùng khám phá nhé!

Giới thiệu về bàn phím tiếng Khmer

Bàn phím tiếng Khmer là bàn phím phổ biến được cài đặt trên máy tính, di động tốt nhất để nhập chữ bằng tiếng Khmer. Bàn phím nhập chữ Khmer cho phép người dùng viết, nhập tin nhắn và các văn bản ngôn từ bằng ngôn ngữ Khmer. Gửi tin nhắn, email và cập nhật trạng thái bằng tiếng Khmer.

Hướng dẫn gõ chữ Khmer Unicode

Tiếng Khmer có hai bộ phận là phụ âm và nguyên âm.

1. Về phần phụ âm

Phụ âm có hai giọng là or /ᴐ/ và o /o/. Thông thường các phụ âm hay dùng (giọng /ᴐ/) sẽ được tổ hợp bằng phím thường. Ngược lại, các phụ âm giọng /o/ lại được tổ hợp bằng phím Shift và phím ký tự.
33 phụ âm được tổ hợp bằng các ký tự chỉ phụ âm tương đương trong tiếng Latin, cụ thể là
ក/kᴐ/ គ/ko/ được tổ hợp trong phím K
ខ/k’ᴐ/ ឃ/k’o/ được tổ hợp trong phím X
ង/ŋo/ được tổ hợp trong phím G
ច/cᴐ/ ជ/co/ được tổ hợp trong phím C
ឆ/c’ᴐ/ ឈ/c’o/ được tổ hợp trong phím Q
ញ/ɲo/ được tổ hợp trong phím J*
ដ/dᴐ/ ឌ/do/ được tổ hợp trong phím D
ឋ/d’ᴐ/ ឍ/d’o/ được tổ hợp trong phím Z
ន/no/ ណ/nᴐ/ được tổ hợp trong phím N
ត/tᴐ/ ទ/to/ được tổ hợp trong phím T
ថ/t’ᴐ/ ធ/t’o/ được tổ hợp trong phím F
ប/bᴐ/ ព/po/ được tổ hợp trong phím B
ផ/p’ᴐ/ ភ/p’o/ được tổ hợp trong phím P
ម/mo/ được tổ hợp trong phím M
យ/yo/ được tổ hợp trong phím Y
រ/ro/ được tổ hợp trong phím R
ល/lo/ ឡ/lᴐ/ được tổ hợp trong phím L
វ/wo/ được tổ hợp trong phím V
ស/sᴐ/ được tổ hợp trong phím S
ហ/ᴐ/ được tổ hợp trong phím H
អ/¿ᴐ/ được tổ hợp trong phím G*
Ghi chú:
– Đối với hai phụ âm cùng được tổ hợp trong một phím thì ký tự trước là ký tự đánh bình thường, ký tự sau là ký tự phải kết hợp với phím Shift.
– Đối với ký tự đơn lẽ thì ta đánh máy bình thường, riêng các trường hợp có dấu (*), ta kết hợp với phím Shift.

2. Nguyên âm

Tiếng Khmer có 25 nguyên âm thông thường và 15 nguyên âm độc lập đều có thể sử dụng bàn phím máy tính để nhập ký tự vào văn bản.
– Nguyên âm thông thường
Nguyên âm thông thường là các nguyên âm đòi hỏi phải luôn đi kèm với một phụ âm nào đó; nó không có quyền đứng độc lập trong chữ viết Khmer. Trong đánh máy, nếu một nguyên âm được đánh đúng thì ta sẽ thấy vị trí của nó sẽ trùng khớp với ký tự phụ âm, nếu không nó sẽ xuất hiện dưới hình dạng như ា
Nguyên âm chữ Khmer được chia làm hai loại, nguyên âm dài và nguyên âm ngắn. Các nguyên âm ngắn sẽ được tổ hợp bằng phím đơn, còn nguyên âm dài thường sẽ được tổ hợp bằng phím Shift và phím đơn khác. Các nguyên âm thông thường sẽ được tổ hợp với phím chỉ nguyên âm tiếng Latin tương đương với nó.
Cụ thể như sau:
អា/ɒ/ អាំ/ɑ̆m/ được tổ hợp trong phím A
អិ/ĭ/ អី/i:/ được tổ hợp trong phím I
អុ/ʊ̆/ អូ/u:/ được tổ hợp trong phím U
អឹ/ǝ̆/ អឺ/ǝ/ được tổ hợp trong phím W
អេ/e/ អែ/æ/ được tổ hợp trong phím E
អៃ/ɒı/ được tổ hợp trong phím **
អោ/o̅/ អៅ/ɒɯ/ được tổ hợp trong phím S
អួ/ʊo/ được tổ hợp trong phím Y**
អៀ/ıe/ អឿ/ɯǝ/ được tổ hợp trong phím [
អំ được tổ hợp trong phím M**
អុំ/ʊm/ អុះ/ŏ/ được tổ hợp trong phím <
អះ/ɒ̆/ được tổ hợp trong phím H**
អេះ/æ̆/ được tổ hợp trong phím V**
អើ/ǝ̅/ អោះ/ᴐ̆/ được tổ hợp trong phím ;
អិះ/ı̆/ là sự kết hợp của nguyên âm ិ và nguyên âm ះ
អឹះ/ǝ̅̆/ là sự kết hợp của nguyên âm ឹ và nguyên âm ះ

– Nguyên âm độc lập
Là các nguyên âm có khả năng đứng độc lập trong tiếng Khmer, nó không cần có sự tồn tại của phụ âm អ bên cạnh. Thông thường các nguyên âm độc lập không được tích hợp bằng phím đơn mà tích hợp bằng các tổ hợp Shift và tổ hợp Alt trái với một phím đơn tương đương. Cụ thể như sau
អ /ᴐ/ tương đương với phụ âm អlà Shift G
អា /ɒ/ tương đương với phụ âm អ với nguyên âm ា là Shift G và A
ឥ /eı/ được tổ hợp trong phím –
ឯ /æ/ được tổ hợp trong phím Alt W
ឬ /rɯ/ được tổ hợp trong phím Shift R
ឫ/rɯ̆/ được tổ hợp trong phím Alt R
ឮ/lɯ/ được tổ hợp trong phím \
ឭ/lɯ̆/ được tổ hợp trong phím Shift \
ឲ /ᴐ̅/ được tổ hợp trong phím =
ឪ/ʊɯ/ được tổ hợp trong phím ]
ឧ/ŏ/ được tổ hợp trong phím Shift ]
ឩ/o/ được tổ hợp trong phím Alt [(*)
ឳ/o̅/ được tổ hợp trong phím Alt ]
ឰ/ɒı/ được tổ hợp trong phím Alt P
Ghi chú: nguyên âm ឩ ít được dùng nữa.
Tổng quát bàn phím gõ chữ Khmer được tổng hợp bằng bảng sau đây:

cách đánh chữ Khmer trên bàn phím Unicode

You may also like

Leave a Comment